abih ab{H [Cam M]

/a-bɪh/

(t.) hết; tất cả = tout, tous.
over; all.
  • abih hacih  ab{H hc|H  hết sạch = complètement fini = all are clear.
  • abih kaok  ab{H _k<K  hết sạch = complètement fini = all are clear.
  • abih mbong  ab{H _OU hết sạch = complètement fini = all are clear.
  • abih suac  ab{H x&C  hết sạch = complètement fini = all are clear.
  • abih rathi  ab{H rE}  hết số = mort.
  • abih prân  ab{H \p;N  hết sức = (très fatigué) à bout de forces = (very tired) exhausted.
  • ba abih prân tabiak ngap gruk  b% ab{H \p;N tb`K ZP \g~K  đem hết sức ra làm việc = working hard.
  • abih brah  ab{H \bH  hết gạo (rất nghèo) = (très pauvre) à bout de ressources =  there is no rice; out of resources (very poor).
  • brah abih dalam khang paje  \bH ab{h dl’ A/ pj^  hết gạo ở trong khương rồi.
  • blei abih jién  b*] ab{H _j@N  mua hết tiền = bought out of money.
  • amaik abih ganaong  a=mK ab{H g_n”  mẹ hết giận = mother is not mad anymore.
  • abih tung hatai saong yut  ab{H h=t _s” y~T hết lòng với bạn = wholeheartedly with friend.
  • siam di abih  s’ d} ab{H đẹp hơn hết = most beautiful.
  • abih drei  ab{H \d] tất cả mọi người = everyone.
  • abih drei thei jang mayaom nyu siam  ab{H \d] E] j/ m_y> v~% s`’ mọi người ai cũng khen nó là người tốt = it’s said that he is a good man.
  • nduec nao abih  Q&@C _n< ab{H chạy đi hết = everyone run away.
  • abih rup  ab{H r~P  hết mình = with the best.
  • ngap gruk abih rup  ZP ab{H r~P  làm việc hết mình = working with all his best.
  • abih prân  ab{H \p;N  mệt lả = so tired.
  • mboh abih prân dalam rup  _OH ab{H \p;N dl’ r~P  thấy mệt lả trong người = feeling exhausted.
     
« Back to Glossary Index

Wak Kommen