gun g~N [Cam M]

 /ɡ͡ɣun/

1. (d.) cây cườm thảo = Abrus precatorius.

2. (d.) bùa = incantation.
  • gun cambah g~N cOH bùa ngải = racines ou tubercules employées pour ensorceler causer un charme, philter.
  • palaik gun F%=lK g~N bỏ bùa.
  • ngap gun ZP g~N ếm bùa.
3. (d.) [A, 104] ân huệ, đặc ân.
  • gun Po di nyu g~N _F@ d} v~% nó hưởng ơn mưa mốc của Ngài.
  • auen sa gun [Cđ.] a&@N s% g~N cảm ơn.
  • _____
    Synonyms:   dhar DR, phuel f&@L
4. (d.) [A, 104] cuộc đấu, hiệp đấu.
  • gun ya sa g~N y% s% hiệp đấu thứ nhất.
  • ataong sa gun a_t” s% g~N đấu một hiệp.
5. (d.) [A, 104] lúc, thời điểm.
6. (d.) gun lamâ g~N lm% [Bkt.] ngũ hành.
  • basei, kayau, aia, tanâh, apuei dalam gun lamâ  bs], ky~@, a`%, tnH, ap&] dl’ g~N lm% kim, mộc, thủy, thổ, hỏa thuộc ngũ hành.
« Back to Glossary Index

Wak Kommen