phuel f&@L [Cam M]

/fʊəl/

1. (d.) phước, đức; hiếu= bien, bonne œuvre.
  • ngap phuel ZP f&@L làm phước = faire du bien.
  • nyu daok hu phuel v~% _d<K h%~ f&@L nó ăn ở có đức.
  • anâk hu phuel anK h~% f&@L con có hiếu.
  • phuel dhar f&@L DR phước đức.
  • panuec siam mâng hu phuel dhar pn&@C s`’ m/ h~% f&@L DR lời nói tốt mới có phước đức.
2. (d.) [Bkt.] năng suất.
  • padai hu phuel p=d h~% f&@L lúa có năng suất.
3. (t. tng.) phuel yaom f&@L _y> [Bkt.] lấy thảo.
  • mbeng sa asit phuel yaom O$ s% ax{T f&@L _y> ăn một chút gọi là lấy thảo.
« Back to Glossary Index

Wak Kommen