• Yahoo
  • Google
  • Live
  • Live
0 Rating 178 views 0 Likes 0 Comments

Các Bạn thân mến,một tổ chức đạo tạo Tiếng Anh uy tín đã mở cuộc bình chọn 70 từ đẹp nhất trong Tiếng Anh. Cuộc bình chọn đã diễn ra trên 102 nước với 40.000 người tham gia. Kết quả, từ "Mother" (người mẹ) đứng đầu danh sách. Theo một thành viên tham gia bình chọn, từ "Mother" không chỉ có nghĩa là mẹ, mà khi trở thành động từ, nó mang nghĩa "chăm sóc, nuôi dạy ai hay cái gì như một người mẹ" và "đối xử tốt, chu đáo" với ai đó.

mother

Dưới đây là danh sách "30 từ Tiếng Anh đẹp nhất" :

  1. MOTHER: Người mẹ

  2. PASSION: Niềm say mê, cảm xúc mạnh mẽ

  3. SMILE: Nụ cười

  4. LOVE: Tình yêu

  5. ETERNITY: Sự vĩnh cửu, tính bất diệt, bất tử

  6. FANTASTIC: Kỳ quái, lạ thường, người lập dị

  7. DESTINY: Định mệnh, số phận

  8. FREEDOM: Tự do

  9. LIBERTY: Quyền tự do

  10. TRANQUILLITY: Sự thanh bình

  11. PEACE: Hòa bình

  12. BLOSSOM: Hoa; sự hứa hẹn, niềm hy vọng (nghĩa bóng)

  13. SUNSHINE: Ánh nắng, sự hân hoan

  14. SWEETHEART: Người yêu, người tình

  15. GORGEOUS: Rực rỡ, lộng lẫy, tráng lệ, huy hoàng, tuyệt mỹ

  16. CHERISH: yêu thương (động từ), ấp ủ (nghĩa bóng)

  17. ENTHUSIASM: Sự hăng say, nhiệt tình

  18. HOPE: Hy vọng

  19. GRACE: Vẻ duyên dáng, yêu kiều, vẻ phong nhã (số nhiều)

  20. RAINBOW: Cầu vồng

  21. BLUE: Màu xanh

  22. SUNFLOWER: Cây hướng dương

  23. TWINKLE: Ánh sáng lấp lánh, lấp lánh (động từ)

  24. SERENDIPITY: Khả năng cầu may

  25. BLISS: Hạnh phúc, niềm vui sướng nhất

  26. LULLABY: Bài hát ru con

  27. SOPHISTICATED: Tinh vi, sành diệu

  28. RENAISSANCE: Sự phục hưng

  29. CUTE: Sắc sảo, tinh khôn

  30. COSY: Ấm cúng, thoải mái, dễ chịu.

0
Total votes: 0
Be the first person to like this.

It will be interesting:

By: On March 11, 2015
0 Rating 581 views 3 likes 0 Comments
Read more
By: On May 26, 2018
0 Rating 476 views 0 likes 0 Comments
Read more
By: On January 19, 2012
0 Rating 13.3k+ views 1 like 0 Comments
Read more