dak dK [Cam M]

I.   /d̪ak/
1. (Skt.) daksina dKx{q% /d̪ak-si-na/ hướng Nam = Sud = south.
2. (d.) daksanak dKxnK /d̪ak-sa-nak/ chính Nam = plein Sud = directly south.

_____

II.   /d̪aʔ/

1. (đg.) sắp, xếp = ranger, arranger.
  • dak talei dK tl] xếp hàng = mettre en rang, inscrire, écrire;
  • dak ray dK rY biên niên sử = écrire les chroniques.
  • dak tapuk hu danak dK tp~K h~% dnK sắp xếp sách có thứ tự.
  • dak pataom dK F%_t> chất đống.
2. (p.)
(M. tidakkhông, chẳng, không hề = ça ne fait rien.
  • dak tra dK \t% không hề gì, không quan trọng = ça ne fait rien.
  • dahlak dak anit nyu dh*K dK an{T v~% tôi không hề yêu hắn.
3. (p.) [Bkt.] càng.
  • dak daok tamuh di tian dK _d<K tm~H d} t`N càng ngồi thì ý tứ càng nảy ra.
4. (p.) [Bkt.] thà rằng, chẳng thà.
  • dak lahik kabaw yau oh dak di malau mbaok (tng.) dK lh{K kbw y~@ oH dK d} ml~@ _O<K thà mất trâu còn hơn mất mặt.
  • dak dahlak ngap biblaoh dK dh*K ZP b{_b*<H chẳng thà tôi làm cho rồi.
5. (p.) dak-dak dK-dK [Bkt.] hàng hàng, lớp lớp.
  • ratak cei weiwei, traong cei dak-dak rtK c] w]w], _\t” c] dK-dK đậu của chú xanh tươi, cà của chú lớp lớp.
6. (k.) dak…dak dK…dK [Bkt.] mỗi…mỗi, hằng.
  • dak malam dak hu dK ml’ dK h~% mỗi đêm mỗi có (có hằng đêm).
7. (d.) [Cam M] bẫy chim = piège pour oiseaux.
8. (d.) [Bkt.] bờ cản.
  • bek dak b@K dK đắp bờ cản.
« Back to Glossary Index

Wak Kommen