CHỮ CHĂM PHIÊN TỰ VÀ PHIÊN ÂM
Akhar Thrah hay chữ viết Chăm truyền thống hình thành từ thế kỷ 16. Chữ viết này đã được khắc trên bia ký Po Rome (1627-1651) thế kỷ 17 (Dharma, 2006, Lafont, 2011). Trong thời kỳ phát triển, akhar Thah có một qui luật rất ổn định về ngữ pháp, chính tả và cấu trúc hành văn. Akhar Thrah được sử dụng chính thức từ năm 1702 trong các văn bản hành chánh quốc gia Champa, trong các tác phẩm văn học, lịch sử, ngôn ngữ, các kinh sách tôn giáo Chăm Ahiér, Chăm Awal, và các tài liệu được lưu hành trong cộng đồng Chăm cho đến ngày nay.
Hệ thống chữ viết akhar Thrah Chăm gồm có 82 ký tự (EFEO, 1997). Trong đó gồm 6 nguyên âm, 35 phụ âm, 14 phụ âm cuối, 12 bán nguyên, 5 nhị trùng âm, và 10 ký số.
Để nghiên cứu chữ Chăm cổ (akhar Hayap) hay chữ Chăm truyền thống (akhar Thrah), vì lúc bấy giờ chưa có FONT CHỮ CHĂM nên người phương Tây thường dùng cách PHIÊN TỰ để ghi chép một cách chính xác như: a (a), /\ ( ā ), i (i), /{( ī), u (u), /U ( ū ),...,... (EFEO, 1977). []. Đến năm 1997, trong tác phẩm Akayet Inra Patra, (EFEO, 1997) thì EFEO lại tiếp tục đưa ra một phiên bản Rumi mới dùng cách (PHIÊN ÂM) nhằm hỗ trợ viết chữ Chăm thuận tiện hơn. Rõ ràng trong phiên bản Rumi Cham EFEO là sự kết hợp giữa PHIÊN TỰ 1977 và PHIÊN ÂM 1997.
Hình 1. So sánh bảng Phiên tự 1977 (1) và Phiên âm 1997 (2)
Đặc biệt trong hệ thống chữ viết Chăm cổ thiếu ký tự phụ âm “pha”, vì các bia đá ở champa bị hư hại nhiều nên các nhà nghiên cứu chưa tìm ra ký tự này. Nhưng một điều chắc chắn rằng người Chăm có dùng ký tự phụ âm “pha”, vì đây là từ thường dùng phổ biến ở người Chăm và cũng là từ xuất hiện nhiều trong chữ viết Sanskrit. Vì lý do này nên akhar Thrah đã bổ sung ký tự phụ âm “pha” vào danh sách bảng chữ cái.
Source: Kauthara.org
0 Rating
3.1k+ views
0 likes
0 Comments
Read more
Cam
English
Piet
ac
neglect
sao lãng, thờ ơ
adan yah
advise
căn dặn
agal
holy book
kinh kệ
apakar
happening
sự việc
ba-niai
gesture
điệu bộ
bel Pataih
Spring
mùa xuân
bino
excerpt
nghiễng ra
bi-nyuel
oppotunity
cơ hội, dịp may
bla
mass
đại trà, cùng một lượt
caong lac
Hopefully
mong rằng, hy vọng rằng
dak
None
chẳng, không
Dak
Southern
miền Nam
ga-mbak
rely on
nhờ cậy vào
ga-ndi kadha:
issues
vấn đề
Ginuer
chief
chủ nhiệm,
người đứng đầu
gleng
visionaries
nhìn xa, trông rộng
hadas
thinking
suy ngẫm
halar
agree
thuận, đồng ý
hiak
hoarse
khàn (ngọt)
ikak kaiy
trade
buôn bán
janâk ra-mbah
hardship
thống khổ
janâng
throne
ngôi vị
kalam
inearth
vùi chôn
kanâkei
advisor
cố vấn
khaom
effort
cố gắng
krah
good, smart
giỏi, sáng dạ
krâh anuec
suddenly
đột nhiên
libuah
fade
héo tàn
lok
this life
thế gian, đời này
madhir riya
royal palace
hoàng cung
manraong manrac
holy items of Po Adhia
Vật linh của Po Adhia
mariak
Against, conflict
chống lại , xung đột
mathrum ta-mbang
gathering
sum vầy
matuaw manrik
fine custom
thuần mỹ, tốt đẹp
ngaon
good
tốt, khá, oai phong
nok ndung
Contents
nội dung
Norapa
King
nhà vua
padanan wan
oblivion
làm cho lãng quên
pahlawan
patriot
chiến sĩ
Pai
Western
phía Tây
pakreng:
rule
cai trị
pamajrem
to cover
làm che lấp, làm trùng hợp
pamâjua
empty, lonely
để trống, vắng
pamâkei
formation
thành hình
pa-ndong
honor
vinh danh
paning panuec
0 Rating
127 views
0 likes
0 Comments
Read more
1. @ ni dom padai tama galang di thun nasak [ri]maong di bu[lan]2. [bu]lan puis Ja Wai pieh brei hanuk nan.3. ,, padai sa ratuh tijuh pluh lima kajeng di huma Gan 4. Yang Harei ba tama galang di harei 14 bangun Dit.5. ,, pajaih pak pluh kajeng6. @ padai tama di bulan dua nasak tapay nan7. ,, padai masraiy di Mu Ten dua ratuh jak nan hakak tuei kajeng8. hu dalapan pluh tijuh kajeng sa thang9. kahra padai tama di Ja Waiy dua ratuh nam pluh dua 10. kajeng sa thang,, pajaih pak pluh kajeng tra
1 ; n{ Od. pEd tm gl) d{ TU# ns` [ ri]maong d{ bu[lan ] 2 ; [ bu]lan pW[( j Ew pY-H Rb] hnU` n# ;3 ; ,, pEd s rtUH t[jUH pLUH l[m kj-) d{ hUm g# 4 ; y) hr] b tm gl) d{ hr] 14 bqU# d[@ ;5 ; ,, pEjH p` pLUH kj-) 6 ; pEd tm d{ bUl# dW ns` tp% n# 7 ; ,, pEd mERs% d{ mU t-# dW rtUH j` n# hk` tW] kj-) 8 ; hU dlp# pLUH t[jUH kj-) s T) 9 ; kRh pEd tm d{ j Ew% dW rtUH n. pLUH dW 10 ; kj-) s T) ,, pEjH p` pLUH kj-) Rt
Karim Abdul Rahman
source: facebook.com
0 Rating
88 views
0 likes
0 Comments
Read more
hareihr] [Cam M]ng y = jour =day.
. aia harei a`% hr]mặt trời = jour = the sun.. yang harei y/ hr]mặt trời = id = the sun.. harei ni hr] n}h4m nay = aujourdhui =today. . harei kabruaihr] k=\b& hm qua = hier =yesterday.䠠. harei dhhr] _d@H頠hm kia = avant-hier =the day before yesterday.. harei dahlau䠠hr] dh)@ng y trước =days ago. . harei hadeihr] hd] ngy sau = le jour suivant =the next day.ࠠ. harei paguhhr] pg~H ngy mai = demain =tomorrow.ࠠ. harei kadhhr] k_d@H頠ngy mốt = aprs-demain =the day after tomorrow.ਠ. harei klaoh pagaonhr] _k*+H p_g+N ngy mn hẹn = jour de rendez-vous =࣠day of appointment.. harei paik jip hr] =pK j|Png y qua đời = le jour de la mort =the day of death. . harei juak nasakhr] j&K nsK ngy kỵ tuổi = jour interdit (suivant l’anne de la naissance) =day banned (depending on year of birth).. harei jieng hr] j`$ng y sinh nhật = anniversaire =birthday.. harei siam hr] s`'ng y tốt = jour faste =good day. . harei ta-nyruahhr] t\v&H ngy rất tốt = jour trs faste =ਠvery good day.. harei klahhr] k*H ngy thường = jour ordinaire, normal =ordinary day, normal.ࠠ. harei didinhr] d|d|N ngy hỏa = jour nfaste =unlucky day.. harei tal hr] tLng y kỵ = jour interdit =day banned. . harei mraithr] =\mT ngy sc = jour tr೨s nfaste =very bad day.頠
0 Rating
206 views
0 likes
0 Comments
Read more
r? = racine = root
.aia hu hahlau, kayau hu agha a`% h~% hh*@~ , ky~@ h~% aG% = n??c có ngu?n, cây có r? = pas d'eau sans source, pas d' arbre sans racine = no water without source, no tree without roots.
. agha inâ aG% in% r? cái = racine maîtresse = taproot.
. agha caruai aG% c=r& r? ?uôi chu?t = racine pivotante = taproot.
. agha thraow aG% _\E+w r? bò = racine traçante = creeping root.
. agha kabrum aG% k\b~' r? ch?m = racine fasciculée = fasciculata root .
. agha palaik aG% p=lK r? ph? = racines voiles = wing roots .
. agha anâk aG% anK r? con = radicelle = rootlet.
. agha tanâk aG% tnK r? chòi = drageon = sucker.
0 Rating
74 views
0 likes
0 Comments
Read more
bn pha = cꭴt, face = side, surface.
. daok halih sa gah頠_d+K hl|H s% gHngồi x-t sang một bn = carte-toi sur le cꩴt =turn away on the side.. gah amaik頠gH a=mKb*n mẹ = ct maternel =䩠maternal.. gah amgH am%⠠bn cha = ct괩 paternel =paternal.. gah angaok gH a_z+Kb*n trn = le haut, l’amont =up, upstream.. gah yokꠠgH _yKb*n dưới = le bas, l’aval =down, the downstream.. gah d)hgH _d@H bnkiaꠠ= de ce ct-l䩠 =that side of, other side.. gah ni gH n}b*n ny = de ce ctഩ-ci =this side, this party.. gah kameigH km] bn nữ = ct괩 des femmes =the women.. gah lakei gH lk]b*n nam = ct des hommes =䩠In men. gah lingiwgH l|z|w bn ngoi, b꠪n mặt = dehors, le Nord, endroit =outside, the North.. gah dalam gH dl'b*n trong = dedans, le Sud, envers =inside.. gah hanuk gH hn~Kb*n phải = la droite =right, the straight.. gah iwgH i|w bn tri = la gauche =ꡠleft, the left.. gah BinigH b|n} bn B-ni = c꠴t Bani =Bani people.. gah ka praong頠gH k% _\p"b*n sng Ci = les gens du s䡴ng Cai =Song-Cai people . gah ka bruhgH k% \b~H bn sng Diễu = les gens du s괴ng Diu =Song-Dieu people
0 Rating
161 views
1 like
0 Comments
Read more
(1) giờ hnh lễ = heure de cl੩bration = celebration time.
(2) wK rE} số = sort, destine = fate, destiny.
_wak sapuhik bramguh (Po Adam) wK sp~h|K \b'g~H hừng đng (giờ Adam) = Aurore (heure d’Adam) = Aurore (time of Adam). _wak esdak jamaat bak jala (Po Mohammad) wK edK jmaT bK jl% trưa (giờ Mohamad) = matin鴩e (heure de Mahomet) = morning (time of Muhammad). _wak wahrik krh pa-ndiak (Po Ibrahim) wK wHr|K \k;H pQ`K đng ngọ (giờ Abraham) = midi (heure d’Abraham) = noon (time of Abraham). _wak aih sarik bi⺩r harei (Po Jonas) wK =aH sr|K _b`@R hr] nghing xế (giờ Jonas) = soire (heure de Jonas) = evening (time of Jonah). _wak agirip brok dayep (Po Mosa) wK ag|r|P _\bK dy@P đầu hꩴm (giờ Moise) = crpuscule (heure de Mose) = dusk (time of Moses). _waktu kr鯢h malam (Po Isa) wKt~% \k;H ml' nửa đm (giờ Jesus) = milieu de la nuit (heure de Jsus) = midnight (time of Jesus). _jhak wak JK wK xấu số = qui a une mauvaise fortune = bad fortune. _siam wak s`' wK tốt số = qui a une bonne destinꩩe = good fortune, extremely fortunate. _wak rathi wK rE} số mệnh = sort, destine = fate, destiny.
0 Rating
241 views
6 likes
0 Comments
Read more
brei nyim \b] v[ cho cho mượn = prter = lend ; brei mathraiy \b] m=\EY cho vay = prter ꪠ intrt = lend at interest ; brei wah \b] wH cho cho mượn tạm đỡ = pr骪ter provisoirement = pay interim ; brei thaoh \b] _E+H cho khng = donner sans demander de rendre =䠠donation ; brei tabiak \b] tb`K pht hnh = ᠩmettre, distribuer = issue, distribute ; brei thau \b] E~@ thng bo = avertir = announcement ; brei adat \b] adT cho ph䡩p = donner la permission = give permission ; brei gaon \b] _g+N cho lệnh = donner l’ordre de = give the order ; brei mbeng \b] O$ cho ăn = donner manger = feeding ; brei aw \b] aw cho o = donner un habit. =ࡠclothes donation
0 Rating
118 views
4 likes
0 Comments
Read more
1
ar{y% j_\E<H c'F%pl] r' - F/d~r/g% - ngR c'F% 2ml# x~P ml# x~P oH h~% a`% b{lNmvK d} jlN md{N oH y/~ r% _c" r% y' t=k oH _m"h=gT x=I _\p" xn/ t@L ad] jl%jl% n} hk^ _tK xn/ r{OH l{x] y~/ \bH t_\gK t~/ t`N
3 mt% d$ _m" \d~T s% pkLd} h=gT hr] b{lN \d] atH d} g@P ml' l{IN =b` my~wml' n} lIN l_z<H az{N tam~w m_p<H DN f~N hpKur/ lk] \d;Kx% h=t AL dML \tK dMKt`N \tK d~K _d' hn~K yw% gQ} my~/ o% l{=gH r_l<
0 Rating
279 views
2 likes
0 Comments
Read more