po _F@ [Cam M]

/po:/

1. (c.) dạ, vâng (lễ phép) = oui (respectueux).
  • Adei ngap paje? – Po.  ad] ZP pj^? – _F@.  Em đã làm chưa? – Dạ, rồi.
2. (d.) Ngài, đấng= Seigneur.
  • Po Haluw Aia _F@ hl~| a`% tên thần giữ nguồn = nom du génie gardien de la source.
  • Po yang pakah payua _F@ y/ pkH py&% thần linh phò trợ.
  • klaong lakau di Po thraong daong _k*” lk~@ d} _F@ _\E” _d” con xin ngài cứu vớt.
  • Po deng di dua guk bara (tng.)  _F@ d$ d} d&% g~K br% trời ngự trên hai bờ vai.
  • Po Tathit _F@ tE{T [Bkt.] thần sáng tạo.
  • Po Sapajieng _F@ spj`$ [Bkt.] thần sáng tạo, hóa công.
  • Po Sapalai _F@ sp=l [Bkt.] thần hủy diệt.
3. (d.) chủ = maître, patron, propriétaire.
3. (d.) Po Labadhi _F@ lbD} tên gọi em nhỏ trong lễ “Kareh” = nom que l’on donne au petit enfant dans la cérémonie de ‘Kareh’.
  • ngap po ZP _F@ làm chủ.
  • daok saong po _d<K _s” _F@ ở với chủ.
  • po sang _F@ s/ chủ nhà.
  • po thraiy _F@ =\EY chủ nợ.
  • po palei _F@ pl] già làng; chủ làng.
  • kabaw po wal kb| _F@ wL con trâu chủ chuồng; trâu đầu đàn.
4. (d.) po di _F@ d} chủ tọa = président.

 

« Back to Glossary Index

Wak Kommen