/prɔŋ/
1. (t.) | lớn, to = grand. |
- praong labaih _\p” l=bH lớn hơn hết = le plus grand.
- praong hatai _\p” h=t lớn gan = audacieux, téméraire.
- praong pabah _\p” pbH hỗnhào = impoli en paroles.
- praong akaok _\p” a_k<K to đầu; nhát gan.
- praong akaok paje daok gala _\p” a_k<K pj^ _d<K gl% to đầu rồi mà còn dại (ý nhát gan).
- praong thun _\p” E~N lớn tuổi.
- praong drei _\p” \d] to xác.
- praong rup _\p” r~P to xác.
- praong sap _\p” xP to tiếng.
2. (t.) | praong-preng _\p”-\p$ [Bkt.] to tát, lớn lao. |
- oh hagait praong-preng lo o oH h=gT _\p”-\p$ _l% o% chẳng có cái gì to tát lắm.
_____
Synonyms: hareh hr@H
Antonyms: asit ax{T