/pruh/
1. (đg.) | trào, phún = asperger, lancer en pluie. |
- aia pruh a`% \p~H nước trào = vapeur.
- pruh aia \p~H a`% phun nước = rejeter l’eau par la bouche en la lançant en pluie.
2. (đg.) | pruh-pruh \p~H-\p~H trào trào, tràn trụa = couler abondamment. |
- aia mata pruh pruh a`% mt% \p~H-\p~H rưng rưng nước mắt; nước mắt tràn trụa= verser de chaudes larmes.
2. (đg.) | pruh-prah \p~H-\pH [Bkt.] trằn trọc. |
- pruh-prah luic malam o ndih \p~H-\pH l&{C ml’ o% Q{H trằn trọc suốt đêm không ngủ được.