/ra-la:n/
(đg.) | trườn = ramper. |
- ralan mâng tada hua mang ta-uk rlN m/ td% h&% m/ tuK trườn bằng ngực, lội bằng gối ( chỉ sự chịu luồn cúi với người trên) = ramper sur la poitrine, tirer sur les (P.P.), genoux (indique l’attitude humiliante des inférieurs envers les supérieurs);
- kamar ralan kMR rlN trẻ em trườn = le bébé rampe;
- srem ralan \s# rlN tập trườn = s’exercer à ramper.
« Back to Glossary Index