/tʱu:/
1. (t.) | khô = sec. |
- aw bambu thu paje a| bO~% E~% pj^ áo phơi đã khô rồi.
- ndom thu aia pabah _Q’ E~% a`% pbH nói khô nước miếng (nói rã họng).
- thu rup E~% r~P khô xác; héo ruột.
2. (t.) | thu-lagu E~%-lg~% khô ráo, khô khan = sec, désert, stérile. |
- thu-lagu abih E~%-lg~% ab{H khô ráo hết rồi.
- maong mbaok ké thu-lagu lo nan? _m” _O<K _k^ E~%-lg~% _l% nN? nhìn mặt sao trông khô khan thế?
3. (t.) | thu-khâk E~%-A;K [Bkt.] khô queo. |
- alaok hamu thu-khâk a_l<K hm~% E~%-A;K ruộng lúa khô queo.
4. (t.) | thu-layuw E~%-ly~| [Bkt.] khô héo. |
- balan bhang blau pandiak phun glai thu-layuw blN B/ b*~@ pQ`K f~N =g* E~%-ly~| mùa hè nóng nực cây rừng khô héo.
« Back to Glossary Index