/tiaʊʔ/
tiap t`P [Cam M]
1. (đg.) | đuổi, lùa = chasser. |
- tiap manuk t`P mn~K đuổi gà.
- tiap lamaow tamâ wal t`P l_m<| tm% wL lùa bò vào chuồng.
- tiap tabiak di sang t`P tb`K d} s/ đuổi ra khỏi nhà.
- tiap gleng tapuer ada t`P g*$ tp&@R ad% chăn dắt bầy vịt.
- tiap takaprah akaok nyu nao nagar t`P tk\pH a_k<K v~% _n< tống cổ chúng về nước.
2. (đg.) | tiap wac t`P wC [Bkt.] làm luống, ra vạt. |
- abih wac tiap wac (tng.) ab{H wC t`P wC cày hết vạt này sang vạt khác (tuần tự từ cái này đến cái kia).
« Back to Glossary Index