Camanei cmn] [Cam M]
/ca-ma-neɪ/ (d.) ông Từ (trông nom các tháp) = gardien des temples. ong Camanei bimong Po Romé o/ cmn] b|_mU _F@ _r_m^ ông giữ tháp Po Romé.
/ca-ma-neɪ/ (d.) ông Từ (trông nom các tháp) = gardien des temples. ong Camanei bimong Po Romé o/ cmn] b|_mU _F@ _r_m^ ông giữ tháp Po Romé.
/ca-ma-nɔh/ (d.) chư hầu.
người trông nom các tháp, người trông giữ tháp, người canh tháp (d.) cmn] camanei /ca-mə-neɪ/ temple keeper.