kaong _k” [Cam M]

 /kɔ:ŋ/

1. (d.) vòng, kiềng = bracelet.
  • kaong takuai _k” t=k& vòng cổ, kiềng cổ.
    collier.
  • kaong huén _k” _h@N vòng huyền (đồ trang sức).
    anneau en jais.

 

2. (d.) thanh = barre transversale, traverse.
  • kaong paga _k” pg% thanh rào.
    tranverse de la palissade.

 

3. (đg.) hầu hạ = se tenir à côté (un inférieur près d’un supérieur).
  • tamia kaong tm`% _k” múa hầu.
    accompagner dans la danse.
  • panraong deng kaong dua gah patao p_\n” d$ _k” d&% gH p_t< tướng đứng hầu hai bên vua.
    les généraux se tenaient de chaque côté du roi.
  • adaoh kamre kaong patri dar luw a_d<H k\m^ _k” p\t} dR l~| xướng ca hầu công chúa quanh lầu.
    (elles) chantaient pour la princesse autour du palais.

 

« Back to Glossary Index

2 thoughts on “kaong _k” [Cam M]

    1. Admin Post author

      Chào Ysa Cosiem.
      Cảm ơn anh đã gợi ý bổ sung.

      Theo thiển ý cá nhân tôi, có thể Chăm CD dùng từ “kiéng” có gốc từ từ “kiềng” trong tiếng Việt cho nghĩa “vòng đeo cổ”. Còn “kiềng” của tiếng Việt nó mượn ai thì tôi chưa biết.
      Trong các từ vựng mà tôi tra, bao gồm cả trong bộ 1906, thì “Kiéng” / “Kieng” chỉ có trong “akiéng” / “akieng”, “kukieng”, “sakieng”… mà thôi, ko có “kiéng” nào đứng riêng lẻ mà có nghĩa là “vòng” cả.

      Cũng cần chú ý nữa là, vòng đeo cổ này có phải là một dạng đúc một khối hay không. Nếu vòng là một dạng sợi, dây dạng đồng nhất, sợi dây dài được nối bởi những khối nhỏ (vd: dây chuyền vàng/bạc/inox…) thì lại là một từ khác.

      Chào anh.

      Reply

Wak Kommen