số đông | | multitude
nhiều, đông đúc, vô số (t.) ddN didan [A,222] /d̪i-d̪ʌn/ so much, majority, mass, multitude. (cv.) dd{N didin /d̪i-d̪ɪn/
nhiều, đông đúc, vô số (t.) ddN didan [A,222] /d̪i-d̪ʌn/ so much, majority, mass, multitude. (cv.) dd{N didin /d̪i-d̪ɪn/
số mạng (d.) rs} rasi /ra-si:/ fate, destiny. (cn.) wKrs} wakrasi /wak-ra-si:/
(thuộc về số nhiều) (t.) r_l% _nK ralo nok /ra-lo: – no:ʔ/ plural.
số kiếp (d.) kwT kawat [A, 69] /ka-wat/ destiny. (cv.) wK wak /wak/
1. (đg.) E~R thur /thur/ to fear, scare. be afraid. sợ hãi E~R mK thur mâk. fear, scare. thấy sợ hãi _OH E~R mK mboh thur mâk. feel scared…. Read more »
(t.) xl&H saluah /sa-lʊah/ a little bit; distant. sơ sơ xl&H-xl&H saluah-saluah. so so, a little.
(d.) ZR ngar /ŋa:r/ notebook. sổ bộ ZR aZR ngar angar. name book.
(d.) a/k% angka /aŋ-ka:/ number. số đếm a/k% yP angka yap. cardinal number. số thứ tự a/k% y% angka ya. ordinal number.
I. soạn, soạn ra, bày ra, trưng bày (đg.) pr/ parang /pa-ra:ŋ/ to display, to show, take out. soạn giấy tờ ra pr/ baR tb`K parang baar tabiak. show… Read more »
con sóc (d.) _\p<K praok /prɔ:ʔ/ squirrel.