tara tr% [Cam M]
/ta-ra:/ (M. udara) (d.) bầu trời, không trung = ciel, voûte céleste. gleng di ngaok tara g*$ d} _z<K tr% nhìn lên bầu trời để đoán thiên văn.
/ta-ra:/ (M. udara) (d.) bầu trời, không trung = ciel, voûte céleste. gleng di ngaok tara g*$ d} _z<K tr% nhìn lên bầu trời để đoán thiên văn.
/ta-raɪʔ/ (t.) nứt = fêlé, fendu. cawan tarac cwN trC chén nứt = bol fêlé. baoh tarac _b<H trC trái nứt = fruit fendu.
/ta-rah/ 1. (đg.) đẽo, phả = équarrir. tarah kayau trH ky~@ đẽo cây. tarah padai trH p=d phả đống lúa cho đều khi phơi nắng. 2. (t.) tarah-cambaon trH-c_O<N quạo quọ… Read more »
/ta-ra-kɔ:ŋ/ (d.) họng. pandik tarakaong pQ{K tr_k” đau họng. anâk tarakaong anK tr_k” lưỡi gà.
/ta-ra-fa:/ (d.) quần = culotte. cuk tarapha c~K trf% mặc quần. tarapha barau trf% br~@ quần mới.
/ta-ra-zʊəʔ/ (t.) dai = coriace. ralaow tarayuek r_l<| try&@K thịt dai = viande coriace.
/ta-ra-ʥu:/ (d.) đơn vị kích thước để đo vũ trụ = mesure conventionnelle pour mesurer l’univers.
/ta-ra-zʊəŋ/ (d.) con lằng = Stomoxys.
/prɛt-ta-ra-bi:˨˩/ (d.) quả địa cầu, mặt đất. kaong pamre trun marai tel ala praittarabi (DWM) _k” p\m^ \t~N m=r t@L al% =\pTtrb} hát mừng tiễn đưa về mặt đất.
/prap-ta-rap/ (t.) lan tràn = qui se propage partout. panuec ndom hamit praptarap pn&@C _Q’ hm{T \pPtrP lời nói nghe tràn lan = paroles qu’on entend partout à la ronde.