adaoh a_d+H [Cam M]

/a-d̪ɔɦ/

1. (đg.) hát = chanter.
to sing.
  • adaoh kamre  a_d<H k\m^  hát đồng thanh = chanter en chœur = sing in chorus.
  • pok sap adaoh  _F%K xP a_d<H  cất tiếng hát = singing.
  • kadha adaoh  kD% a_d<H bài hát = song.
  • adaoh kaong  a_d<H _k”  [Bkt.] hát tiễn đưa = singing farewell.
  • patao tikan hu radiyeng adaoh kaong dua gah (DN)  p_t< t|kN h~% rd|y$ a_d<H _k” d&% gH  nhà vua đi kinh lý, có người hầu cận hát tiễn đưa ở hai bên.
  • adaoh yeng  a_d<H y$  [Bkt.] hát xướng (nói chung) = sing background vocals (in general).
  • adaoh dam dara  a_d<H d’ dr%  [Bkt.] hát giao duyên.
  • adaoh pandao  a_d<H p_Q<  [Bkt.] hát đố.
  • adaoh pasa  a_d<H ps%  [Bkt.] hát đối đáp.
  • adaoh rathung chai  a_d<H rE~/ =S  [Bkt.] hát giã gạo.
  • adaoh ru  a_d<H r~%  [Bkt.] hát ru = lullaby.
  • adaoh ru ka adei ndih  a_d<H r~% k% ad] Q|H  hát ru cho em ngủ = lullaby for baby go to sleep.
2. (t.) adaoh (brah)  a_d<H (\bH) trộng (gạo) = entier, non brisé (grain de riz).
  • brah adaoh yau anâk halak  \bH a_d<H y~@ anK hlK  gạo trộng như con sâu.
« Back to Glossary Index

Wak Kommen