/a-kʰar/
(d.) | chữ = lettre. letters. |
- akhar rik aAR r{K chữ bông = écriture ornée.
- akhar yok aAR _yK chữ không có dấu = écriture sans signes.
- akhar atuer aAR at&@R chữ tắt, chữ treo = écriture par sigles.
- akhar srah aAR \sH chữ thảo = écriture rapide.
- akhar agal aAR agL kinh sách = écriture au stylet.
- akhar sarak aAR srK chữ bùa = incantation écrite.
- akhar matai aAR m=t chữ cùng (chữ viết bằng cách kéo dài nét cuối của ký hiệu ghi một số phụ âm kết thúc âm tiết) = lettres mortes.
- bac akhar threm katih bC aAR \E# kt{H học chữ luyện toán.
- oh thau akhar oH E~@ aAR không biết chữ.
- akhar kaduk ciét aAR kd~K _c`@T sách quý (sách cất giữ đáy chiết).
- akhar tapeng aAR tp$ sách gốc.
- akhar bhaw aAR B| sách không được ai xem tới.
- akhar tapuk aAR tp~K chữ nghĩa.
- nyu akhar tapuk daok mada lo v~% aAR tp~K _d<K md% _l% chữ nghĩa nó còn non kém lắm.