/a-lɛ/
(d.) | cây le (họ tre trúc). |
(NC: cây le thuộc họ tre nứa không có gai, thân dẻo. Nó nhỏ hơn tre rất nhiều và mọc thành rừng người ta hay gọi là rừng le, rừng khộp, mọc nhiều ở vùng đất Tây Nguyên. Cây le dù bị đốt cháy, tàn lửa lại đâm chồi khác mọc khoẻ hơn).
_____
Synonyms: krâm \k;’, laa la%