/a-nɯ:ʔ/
(d.) | con (trai, gái) = fils fille. child (son or daugter); use as a unit stands before animal or thing (ex: ‘anâk unta’ = the camels). |
- anâk kacua anK kc&% con đầu lòng = fils aîné.
- anâk tâh-tabha anK t;HtB% con thứ = fils cadet.
- anâk taluic anK tl&{C con út = fils benjamin.
- anâk pajieng anK F%j`$ con ruột = fils naturel.
- anâk hamâm anK hm’ con ghẻ = beau-fils.
- anâk raong anK _r” con nuôi = fils adoptif.
- anâk araok anK a_r<K con sinh đôi = fils jumeau.
- anâk matau anK mt~@ con dâu, con rễ = bru, gendre.
- anâk-bik anK-b{K con cái = les enfants (en général).
- anâk manuis anK mn&{X con người.
- anâk manuis matai hadiép pak baoh panuec anK mn&{X m=t hd`@P pK _b<H pn&@C con người sống chết bởi lời ăn tiếng nói.
- adat ngap anâk manuis adT ZP anK mn&{X đạo làm người.
- hu dua urang anâk h~% d&% ur/ anK có hai đứa con.
- anâk pok anâk giém anK _F%K anK _g`# con bồng con mang.
- anâk amâ dreh gep kadi ahak anK am% \g@H g@P kd} ahK cha con giống nhau như tạc.
- anâk amaik anK a=mK mẹ con.
- anâk ralo amaik anK r_l% a=mK con nhiều mẹ (nhiều ý kiến).
- anâk ranaih anK r=nH con trẻ, trẻ con.
- daok anâk ranaih _d<K anK r=nH còn trẻ con (non kém).
- anâk kamar anK kMR con thơ, trẻ sơ sinh.
- ngap yau daok anâk kamar lo ZP y~@ _d<K anK kMR _l% làm như còn thơ ngây lắm.
- anâk kamuen anK km&@N con cháu.
- anâk tacaow anK t_c<| con cháu.
- anâk tacaow dalam sang anK t_c<w dl’ s/ con cháu trong nhà.
- anâk manâk anK mnK con búp bê = poupée.
- lamaow anâk l_m<w anK con bò con = veau.
- anâk manuk anK mn~K con gà.
- anâk unta anK uNt% con lạc đà.
- anâk kiér anK _k`@R chìa khóa.
- anâk naok anK _n<K con nòng nọc.
- anâk naok klaih iku anK _n<K =k*H ik~% con nòng nọc đứt đuôi.
- anâk halai anK h=l con rạ.
- anâk lanyan anK lVN bậc thang.
« Back to Glossary Index