ar aR [Cam M]

  I.  ar  aR  /ar/  (cv.) arti aRt}

1. (t.) bóng (nghĩa) = allégorie.
figuratively.
  • ndom ar  _Q’ aR  nói bóng = parler par allégorie.
  • ar bangu  aR bz~%  nghĩa bóng, bóng bẩy = sens figuré, imagé.
  • panuec ar bangu  pn&@C aR bz~%  lời nói bóng bẩy (với nghĩa ẩn ý).
  • ar kanaing ariya  aR k=n/ ar{y%  ý nghĩa câu thơ.
2. (t.) ar-katé aR-k_t^ [Bkt.] bóng gió, ẩn ý.
subtext, hinting.
  • ndom ar ndom katé (tng.)  _Q’ aR _Q’ k_t^  nói bóng nói gió.

_____

 II.  ar aR  /a:r/

(d.) bờ = diguette.
shore, edge.
  • bek ar  b@K aR  đắp bờ.
  • nao di ngaok ar hamu  _n< d} _z<K aR hm~%  đi trên bờ ruộng.
  • ar-khem  aR-A#  [Bkt.] bờ (nói chung) = shore (general).
  • ngap hamu seng bek ar-khem  ZP hm~% x$ b@K aR-A#  làm ruộng thì phải đắp bờ.

 

« Back to Glossary Index

Wak Kommen