1. (t.) | bóng (nghĩa) = allégorie. figuratively. |
- ndom ar _Q’ aR nói bóng = parler par allégorie.
- ar bangu aR bz~% nghĩa bóng, bóng bẩy = sens figuré, imagé.
- panuec ar bangu pn&@C aR bz~% lời nói bóng bẩy (với nghĩa ẩn ý).
- ar kanaing ariya aR k=n/ ar{y% ý nghĩa câu thơ.
2. (t.) | ar-katé aR-k_t^ [Bkt.] bóng gió, ẩn ý. subtext, hinting. |
- ndom ar ndom katé (tng.) _Q’ aR _Q’ k_t^ nói bóng nói gió.
_____
(d.) | bờ = diguette. shore, edge. |
- bek ar b@K aR đắp bờ.
- nao di ngaok ar hamu _n< d} _z<K aR hm~% đi trên bờ ruộng.
- ar-khem aR-A# [Bkt.] bờ (nói chung) = shore (general).
- ngap hamu seng bek ar-khem ZP hm~% x$ b@K aR-A# làm ruộng thì phải đắp bờ.
« Back to Glossary Index