bak bK [Cam M]

 /baʔ/

1. (t.) đầy, vừa đủ = plein, rempli.
full, filled.
  • tuh bak  t~H bK  đổ đầy = rempli;
  • padai bak balaok  p=d bK b_l<K  lúa đầy thóc = riz aux épis remplis;
  • bak han  bK hN  đầy thước = juste une coudée;
  • bak balan  bK blN  đầy tháng = mois accompli (au bout d’un mois);
  • bak thun  bK E~N  đầy năm = année accompli (juste une année);
  • bak jala  bK jl%  đúng trưa, đúng ngọ = midi.
  • bak dara  bK dr%  đầy tuổi (gái đến tuổi dậy thì) = qui a l’âge révolu (fille qui arrive à la puberté);
  • bak dam  bK d’  đầy tuổi (trai đến tuổi dậy thì) = qui a l’âge révolu (garçon qui arrive à la puberté);
  • bak limak  bK l{MK  đầy đủ, no bụng = à satiété.
  • mbeng huak bak limak  O$ h&K bK l{MK  ăn uống đầy đủ = manger à satiété.
  • bak mata  bK mt%  [Bkt.] đầy giấc, đã.
  • ndih oh bak mata  Q{H oH bK mt%  ngủ không đầy giấc.
  • bak mbaow  bK _O<|  [Bkt.] đầy ấp, đầy vun.
  • brah bak mbaow  \bH bK _O<|  gạo đầy vun.
  • bak sraiy  bK =\EY  [Bkt.] tràn đầy.
  • tuh aia bak sraiy cawan  t~K a`% bK =\EY cwN  rót nước đầy tràn tách.
  • bak baoh  bK _b<H  [Bkt.] tròn đầy.
  • aia balan bak baoh  a`% blN bK _b<H  trăng đầy, trăng tròn.
  • bak-aik  bK-=aK  [Bkt.] đầy ứ, đầy ắp.
  • jiah bak-aik  j`H bK-=a`K  nhét đầy ứ.
2. (t.) đầy, khắp = accompli, révolu.
whole, entire.
  • bak mbaok bak mata  bK _O<K bK mt%  đầy mặt đầy mầy = en avoir plein la vue;
  • bak mata bak idung  bK mt% bK id~/  đầy mặt đầy mầy = id;
  • bak sang bak danaok  bK s/ bK d_n<K  đầy nhà đầy cửa = plein la maison;
  • bak mblang bak kateng  bK O*/ bK kt$  đầy sân đầy suối = plein la cour;
  • bak nagar  bK ngR  đầy xứ, khắp cả xứ = tout le pays;
  • bak gaok bak glah  bK _g<K bK g*H  đầy nồi đầy trả = plein la marmite (à pleins bords).
  • nduec bak palei  Q&C bK pl]  chạy khắp làng.
  • bak drei  bK \d]  [Bkt.] khắp người, khắp châu thân.
  • pandik bak drei  pQ{K bK \d]  đau khắp người.
  • bak limak  bK l{MK  [Bkt.] đầy khắp
  • harek tamuh bak limak di mblang  hr@K bK l{MK d} O*/  cỏ mọc lan khắp mặt sân.
3. (t.) dính = coller, adhérer.
sticking.
  • mâk bak tangin  m;K bK tz{N  mực dính tay = l’encre tache les doigts;
  • takai juak bak aih kabaw  t=k j&K bK =aH kb|  chân đạp dính đầy phân trâu.
  • _____
    Synonyms:   pagem F%g#
4. (đg.) mang = porter sur le dos.
carry on the back.
  • bak paok khan aw nao pablei  bK _p<K AN aw _n< F%b*]  mang gói quần áo đi bán = porter un paquet d’habit sur le dos pour aller le vendre;
  • _____
    Synonyms:   ba b%
5. (đg.) kéo = tirer.
towing.
  • bak radéh  bK r_d@H  kéo xe = tirer la charrette;
  • kabaw bak radéh  kbw bK r_d@H  trâu kéo xe. 
6. (kn.) bak balaok  bK b_l<K [Bkt.] bak bar bK bR [Cam M] nên thân, ra gì.
be good at.
  • (idiotismes) oh bak bar  oH bK bR  không ra gì, vô tích sự = bon à rien = good at nothing;
  • nyu ngap gruk hu bak bar lei?  v~% ZP \g~K h~% bK bR l]?  nó làm có được việc không?
  • nyu ngap gruk bak balaok lei?  v~% ZP \g~K bK b_l<K l]?  nó làm có được việc không?
7. (t.) bak baoh  bK _b<H [Bkt.] quý tộc (đẳng cấp khi hỏa táng có cờ có nhạc).
  • ndam bak baoh  Q’ bK _b<H  đám tang quý tộc.
8. (t. đg.) (idiotismes).
  • (t.) bak buel  bK b&@L  [Cam M] chết lúc mang thai = mourir enceinte = die during pregnancy.
  • kamei bak buel  km] bK b&@L đàn bà chết lúc mang thai.
  • (t.) bak glaih  bK =g*H  [Cam M] quá mệt = très fatigué = very tired.
  • bak glaih bak janâk (tng.)  bK =g*H bK jnK  mệt hết sức = fatigué à l’épuisement;
  • (t.) bak hatai  bK h=t  [Cam M] vừa lòng, thích = satisfait = satisfied, pleased.
    (cn.) bak tung tian  bK t~/ t`N [Bkt.]
  •  ngap habar ka bak hatai gep  ZP hbR k% bK h=t g@P  làm sao cho vừa lòng nhau.
  • (t.) bak janâk  bK jnK  [Bkt.] hả hê; mãn nguyện = gloating.
  • ndom bak janâk paje  _Q’ bK jnK pj^  nói hả hê rồi.
  • bak glaih bak janâk (tng.)  bK =g*K bK jnK  mệt hết sức = fatigué à l’épuisement;
  • ngap bak janâk  ZP bK jnK  làm hết sức = faire de toutes ses fores;
  • (t.) bak pabah  bK pbH  [Bkt.] đã miệng, sướng miệng.
  • dom nan njuk o bak pabah (DL)  _d’ nN W~K o% bK pbH  bao nhiêu đó hút không đã miệng.
  • (t.) bak thaik  bK =EK  [Cam M] vừa sức = à la mesure de ses forces = to the extent of his strength.
  • ngap gruk bak thaik maik  ZP \g~K bK =EK =mK  làm việc vừa sức thôi.
  • (t.) bak tian  bK t`N  [Cam M] có thai = être enceinte = pregnant.
  • kamei bak tian  km] bK t`N  đàn bà có thai.
  • (đg.) bak yang  bK y/  [Cam M] bất thuận, bất hòa = en désaccord = disagree.
  • dua urang nyu daok bak yang saong gep  d&% ur/ v~% _d<K bK y/ _s” g@P  hai đứa nó còn đang bất thuận với nhau.
  • (đg.) bak yaom  bK _y>  [Cam M] ưng thuận = être d’accord = accept, consent.
  • oh bak yaom saong gep  oH bK _y> _s” g@P  không ưng thuận với nhau.
  • (đg.) bak ayau  bK ay~@  [Cam M] choàng vai = les bras autour du cou = arms around the neck.
  • nao bak ayau  _n< bK ay~@  đi choàng vai = aller les bras autour du cou.
  • (d.) bak hanrai  bK h=\n  [Cam M] mang nhau (thai nhi) = enroulement du cordon ombilical autour du fœtus (à la naissance) = winding the cord around the fetus (at birth).
  • kamar bak hanrai  kMR bK h=\n  hài nhi mang nhau.
 9. (d.) muỗng bằng chì để làm lễ = petite cuiller en plomb pour les cérémonies religieuses.
teaspoon lead for religious ceremonies.
10. (d.) [Bkt.] một trong 8 can lịch Chăm.

 

« Back to Glossary Index

Wak Kommen