bal bL [Cam M]

  I.   /ba:l/

1. (đg.) vá = rapiécer, ravauder.
  • bal aw  bL a|  vá áo = rapiécer un habit.
  • aw bal  a| bL  áo vá = habit rapiécé.
  • bal baoh radéh  bL _b<H r_d@H  vá ruột xe = rapiécer la chambre à air.
2. (t.) [Bkt.] bừa bộn.
  • klak bal  k*K bL  bỏ bừa bộn.
  • bal-saal  bL-xaL  bừa bãi, ngỗn ngang.
  • ndom puec bal-saal  _Q’ p&@C bL-xaL  ăn nói bừa bãi.
3. (t.)  bal-glai bL-=g* [Cam M] lộn xộn, lung tung (không dùng một mình) = en désordre. (ne s’emploie pas seul).
  • bal-glai bal-klaow (tng.)  bL _g* bN _k*<|  lộn xộn, lung tung = en désordre.
  • ndom bal-glai  _Q’ bL-=g*  nói lộn xộn.
  • rueh bal-glai bal-klaow  r&@H bL-=g* bL-_k*<|  lục lung tung.

_____

  II.   /bal/  (cv.) bel b@L [Cam M]

2. (d.) thủ đô = capital.
  • bal Anguei bL az&]  [Cam M] tên một thủ đô Champa = une capitale Campa.
  • bal Canar  bL cqR   [Cam M] tên một thủ đô Champa = ancienne capitale Campa.
  • bal Caong  bL _c”   [Cam M] tên một thủ đô Champa (địa điểm tại Bàu Trúc) = ancienne capitale (à l’emplacement actuel du village de Bau-trúc).
  • bal Hanguw  bL hz~|  [Cam M] tên một thủ đô Champa = ancienne capitale Campa.
  • bal Sri Binây  bL \s} b{nY  [Cam M] tên một thủ đô Champa = ancienne capitale Campa.
2. (d.) (đơn vị ghép chỉ tên làng).
  • bal Canar (palei)  bL cqR (pl] cqR)  làng Tịnh Mỹ (Bình Thuận).
  • bal Caong (palei)  bR _c” (pl]) làng Chung Mỹ (Ninh Thuận).
  • bal Huh  bL h~H  làng Mỹ Tường (Ninh Thuận).
  • bal Lai  bL =l  Ba Tháp, Hòa Lai (Ninh Thuận).
  • bal Riya  bL r{y%  làng Bỉnh Nghĩa (Ninh Thuận).

 

« Back to Glossary Index

Wak Kommen