/ba-la:n/
(cv.) bilan b{lN, bulan b~lN
(d.) | tháng = mois. month. |
- balan mak blN MK tháng 12 Chàm = 12e mois Cam.
- balan puis blN p&{X tháng 11 Chàm = 11e mois Cam.
- balan u blN u% tháng thiếu = mois incomplet de 29 jours.
- balan tapak blN tpK tháng đủ = mois complet de 30 jours.
- balan baruw blN br~| tháng giêng nhuận = mois intercalaire après le 1er mois.
- balan bhang blN B/ tháng 12 nhuận = mois intercalaire après le 12e mois.
- balan kran blN \kN tháng nhuận = mois intercalaire.
- balan manik blN mn{K mùa gặt = saison de la récolte (moisson).
- balan la-aua blN la&% mùa cày = saison des labours.
- harei balan hr] blN ngày tháng = jours et mois, de jour en jours, toujours.
- bak balan bK blN đầy tháng = le mois accompli, qui est à terme (femme enceinte).
- ralaw balan rl| blN quá tháng = qui a dépassé le terme.
- tapuic balan tp&{C blN mãn tháng = à l’expiration du mois.
- taom thun taom balan _t> E~N _t> blN giáp năm giáp tháng = d’un mois d’une année au mois de l’autre année.
- balan manik mboh mik wa, balan la-aua mboh ula mboh dieng (PP) blN mn{K _OH m{K _OH w%, blN la&% _OH ul% _OH d`$ mùa gặt thấy chú thấy bác, mùa cày thấy rắn thấy bọ cạp (giàu ở trên núi nhiều người viếng, nghèo ở giữa chợ không ai thăm) = à la moisson tous les parents sont là, aux labours on ne rencontre que serpents et scorpions (Dans l’abondance, les amis abondent, dans les difficutés on ne trouve plus d’amis).
« Back to Glossary Index