bani bn} [Cam M] [A,323]

 /ba˨˩-ni:˨˩/

1. (d.)  [Cam M] tên gọi người Chăm ảnh hưởng đạo Hồi (cũ) = nom des Cam qui suivent la religion musulmane (ancienne). [A,323] (Ar. بني bani «les fils» «the sons» «những người con trai»)
[Cam M] the name of the Cham group influencing Islam (ancient).
[A,323] the sons; religion (islamic).
  • ndam Kareh urang Bani  q’ kr@H ur/ bn} lễ Kareh của thiếu nữ người Bani.
    Kareh ceremony of Bani teenage girls.
  • urang Bani dalam sang magik  ur/ bn} dl’ s/ mg{K người Bani trong Thánh đường Bani.
    Bani people in Bani’s Magik house (as Cathedral).
  • panuec bani pn&@C bn} phương ngữ Chàm Campuchia.
    le dialecte Čam du Cambodge.
    the Cham-Cambodian dialect.

 

2. (d. đg.)  [A, 323] (Skt. vāṇija) buôn bán, mua bán, thương mại, mậu dịch; thương nhân = commercer, commerce, commerçant.
trade, commerce; trader, merchant.
  • yah nao mâng bani duah mbeng yH _n< m/ bn} d&H O$ bằng cách đi buôn bán để kiếm sống.
    en allant faire du commerce pour gagner sa vie.
    by going to trade for a living.
  • urang bani ur/ bn} thương nhân.
    commerce, commerçant.
    trader, merchant.

 

3. (t. d.)  [A,323] (Bat. banuwa; Mal. banūa; Oc. fenwa) lạ, xa, xa xôi; ngoại, ngoại quốc = étranger, loin, lointain; pays étranger.
foreign, overseas, far, far away, far-off, distant; foreign country, foreign land.

 

4. (d.)  [A,323] (ba b + ni n}) (voir. kani kn} , karani krn} , tani tn}) hiện nay = à présent.
now, present.
(bién _b`@N + ni n})
  • mâng pagé bani m/ p_g^ bn} kể từ bình minh cho đến nay.
    depuis l’aurore jusqu’à présent.
    since dawn until now.

 

« Back to Glossary Index

Wak Kommen