/bɔŋ/
1. (d.) | hòm = cercueil. |
- buh manuis matai tamâ baong b~H mn&{X m=t tm% _b” bỏ xác người chết vào hòm.
2. (d.) | vỏ, mai = carapace. |
- baong ariéng _b” a_r`$ vỏ cua = carapace de tortue.
- baong kara _b” kr% mai rùa.
3. (đg.) | chạy đua = faire des courses. |
- ndik asaih takhaok baong Q{K a=sH t_A<K _b” cưỡi ngựa chạy đua.
4. (t.) | u, hoang; sưng, phồng = bossu, bosselé. |
- lamaow baong l_mw _b” bò u = bœuf à bosse.
- kabaw baong kbw _b” trâu hoang = buffle tros gros devenu inutilisable pour le travail.
- baong akaok _b” a_k<K sưng đầu
- takai baong t=k _b” chân bị sưng phồng.
« Back to Glossary Index