/bʌŋ/
1. (t.) | hư, không mọc = gâté, carié |
- pajaih beng p=jH b$ giống hư = semence cariée.
2. (đg.) | bẫy bằng lưới để bắt chim = filet pour attraper les oiseaux; |
3. (d.) | âm hộ (thường chỉ âm hộ của con voi) = vagin (désigne ordinairement le vagin de l’éléphante). |
4. (d.) | baluw beng bl|~ b$ âm mao của con voi (cây xỉa răng của thầy Kadhar) = poil du vagin de l’éléphante (cure dent du Kadhar). |
5. (d.) | beng nasak b$ nsK cung mạng = comparer les dates de naissance pour prendre des décisions ou prévoir les destinées. |
- dua urang khing gep oh njep beng nasak d&% ur/ A{U g@P oH W@P b$ nsK hai đứa lấy nhau không hợp cung mạng.
6. (d.) | beng tangi b$ tz} bông tai = boucle d’oreille. |
- beng tangi mâng mâh b$ tz} m/ mH bông tai vàng.
7. (d.) | batuk beng bt~K b$ [Bkt.] tên một ngôi sao. |
8. (d.) | beng yau lagaih b$ y~@ l=gH [Bkt.] sách chiêm tinh. |
9. (t.) | beng b$ [Bkt.] đùng (từ mô phỏng tiếng nổ). |
- phaw patuh beng f| pt~H b$ tiếng súng nổ đùng.