/bʱian/
1. (p.) | thường = ordinaire. ordinary. |
- bhian mboh B`N _OH thường thấy = que l’on voit ordinairement;
- bhian nao B`N _n< thường đi = où l’on va souvent;
- yau bhian y~@ B`N như thường = ordinairement;
- bhian randap B`N rQP quen biết = que l’on connait bien;
- khaol nyu bhian randap gep _A<L v~% B`N rQP g@P chúng nó thường quen biết = ils sont des connaissances.
- bhian anguei B`N az&] [Bkt.] thường dùng; thói.
2. (d.) | [Bkt.] kinh nghiệm. experience. |
- jak alah di bhian, sanâng haluh di tian, bhian alah di jak (tng.) jK alH d} B`N, xn/ hl~H d} t`N, B`N alH d} jK khôn ngoan thua kinh nghiệm, biết suy nghĩ thấu đáo thì kinh nghiệm thua khôn ngoan.
3. (p.) | bhian-bhian B`N-B`N [Bkt.] thường thường. generally. |
- bhian-bhian ye nyu ngap yau nan B`N-B`N y^ v~% ZP y~@ nN thường thường thì hắn làm như thế.