bi b{ [Cam M]

 /bi:/

(prefix.) một hình vị tiền tố trong tiếng Chăm tạo nên nghĩa “cho” = pour, afin que ce soit.
  • bisamar b{xmR cho mau = promptement.
  • nao bisamar nao _n< b{xmR _n< cho mau nào.
  • bibak b{bK [Bkt.] cho đầy.
  • tuh aia ka bibak jek t~H a`% k% b{bK j@K đổ nước cho đầy lu.
  • bibiak b{b`K [Bkt.] quả thật.
  • bibiak yau nan, hâ ngap njep b{b`K y~@ nN, h;% ZP W@P quả thật, cậu làm đúng.
  • biblaoh b{_b*<H [Bkt.] cho xong.
  • ngap biblaoh gruk nan maik! ZP b{_b*<H \g~K nN =mK! làm cho xong việc ấy đi!
  • bidrah b{\dH [Bkt.] cho nhanh.
  • nao bidrah nao _n< b{\dH _n< đi cho nhanh lên.
  • bihacih b{hc{H cho sạch = proprement.
  • bah bihacih bH b{hc{H quét cho sạch.
  • bihaluh b{hl~H [Bkt.] cho thông.
  • ngap hamu juai klak apuh, kuhria bihaluh njep tuei bulan (tng.) ZP hm~% =j& k*K ap~H, k~\h% b{hl~H W@P t&] b~lN làm ruộng chớ bỏ rẫy, tính cho thông cho đúng theo mùa.
  • bihu b{h~% [Cam M] cho được = en sorte de réussir.
  • ngap bihu ZP b{h~% làm cho được = fais en sorte de réussir.
  • mâk bihu ba mai ka kau ZP b{h~% b% =m k% k~@ bắt cho được mang đến cho tôi.
  • bijai b{=j [Bkt.] cho công khai.
  • gruk jién padai ngap ka bijai \g~K _j`@N p=d ZP k% b{=j việc tiền bạc phải làm công khai.
  • bijieng b{j`$ [Bkt.] cho thành, cho hoàn thành.
  • adei saai drei ngap ka bijieng gruk ad] x=I \d] ZP k% b{j`$ \g~K anh em mình làm cho hoàn thành công việc.
  • bikajap b{kjP [Bkt.] cho chắc.
  • pan akaok talei bikajap pN a_k<K tl] b{kjP nắm đầu dây cho chắc.
  • bilagaih b{l=gH [Bkt.] cho hòa thuận, hòa hợp.
  • daok di lok bilagaih, juai peng panuec kadha waiy-weng (AGA) _d<K d} _lK b{l=gH, =j& p$ pn&@C kD% =wY-w$ ở đời nên hòa thuận, đừng nghe lời lẽ quanh co.
  • biladhuer b{lD&@R [Bkt.] cho êm ái.
  • mayah hu manuis di sang, pandar urang sap biladhuer (APA) myH h~% mn&{X d} s/, pQR ur/ xP b{lD&@R nếu có người ở trong nhà, hãy sai bảo người ta với lời lẽ thật êm ái.
  • bilamâk b{lmK [Bkt.] cho béo.
  • mbeng ka bilamâk O$ k% b{lmK ăn cho béo.
  • bilo b{_l% [Bkt.] cho nhiều.
  • lakau po sanâng anit ranam bilo (DWM) lk~@ _F@ xn/ an{T rq’ b{_l% xin ngài nghĩ lại hầu thương xót (chúng con) thật nhiều.
  • biluic b{l&{C [Bkt.] cho cuối, cho suốt.
  • gleng biak biluic palei nagar g*$ b`K b{l&{C pl] ngR dõi nhìn suốt quê hương.
  • bimbong b{_OU [Bkt.] cho sạch.
  • langiw tel dalam sang bah bimbong (AGA) lz{| t@L dl’ s/ bH b{_OU quét cho sạch nhà từ trong ra ngoài.
  • binjep b{W@P [Bkt.] cho đúng, cho hợp.
  • sanâng biak binjep jalan (APA) xn/ b`K b{W@P jlN suy nghĩ cho hợp đạo lý.
  • bisiam b{s`’ [Bkt.] cho tốt.
  • o hu kamei ndom wek bisiam (APA) o% h~% km] _Q’ w@K b{s`’ nếu không được thì em nói lại sao cho tốt.
  • bitanat b{tqT [Bkt.] cho cẩn thận, cho chu toàn.
  • ngap bitanat gruk ZP b{tqT \g~K làm chu toàn công việc.
  • bitel b{t@L [Bkt.] cho đủ.
  • yap bitel jién ka nyu yP b{t@L _j`@N k% v~% đếm cho đủ tiền cho nó.
  • bithruai b{=\E& [Bkt.] cho lâu bền.
  • pieh nyu daok bithruai p`@H v~% _d<K b{=\E& cho nó ở được lâu bền.
  • bitruh b{\t~H [Bkt.] cho khỏi.
  • nao bitruh di sang ni _n< b{\t~H d} s/ n} đi cho khỏi cái nhà này.
  • biyau b{y~@ [Bkt.] sao cho giống, sao cho đúng.
  • ndom biyau panuec nyu _Q’ b{y~@ pn&@C v~% nói thế nào cho đúng lời nó.
  • mayah kamlah puec biyau, panuec nan barau mâng siam (AGA) myH km*H p&@C b{y~@, pn&@C nN br~@ m/ s`’ nếu nó chối thì hãy nói sao cho đúng, lời nói đó mới tốt đẹp.

 

« Back to Glossary Index

Wak Kommen