/biaɪ/
1. (đg.) | bàn, bàn bạc = parler, dire. |
- biai gep =b` g@P bàn nhau = se concerter.
- ngap hamu biai saong khak (tng.) ZP hm~% =b` _s” AK làm ruộng bàn với phân.
2. (đg.) | sin-biai x{N-=b` thảo luận, bàn luận, hội đàm. |
« Back to Glossary Index