I. bỏng, bỏng nổ, bỏng lúa, bỏng ngô, bỏng nếp.
(d.) kM/ kamang rice cakes, popcorns.. |
- nổ bỏng =QH kM/ ndaih kamang.
- bánh bỏng gạo tp] kM/ tapei kamang.
- bỏng ngô kM/ tz@Y kamang tangey.
II. bỏng, bị bỏng, phỏng do tiếp xúc với vật nóng.
(t.) bQ~/ bandung get a burn. |
- bỏng lửa bQ~/ ap&] bandung apuei.
- bỏng tay bQ~/ tz{N bandung tangin.
« Back to Glossary Index