/brah/
1. (d.) | gạo = riz. rice. |
- brah haba \bH hb% gạo lức = riz décortiqué non pilé.
- brah makuec \bH mk&@C gạo tấm = riz brisé.
- brah adaoh \bH a_d<H gạo trộng = riz en grains entiers.
- brah ndiép \bH _Q`@P gạo nếp.
- (idiotismes) abih brah ab{H \bH hết gạo (chết) = plus de riz (mourir).
- brah sa arak \bH s% arK gạo một hột (dùng trong lễ thiêu) = l grain de riz (utilisé pour l’incinération).
- brah dalam padai, hatai dalam tian (PP.) \bH dl’ p=d, h=t dl’ t`N gạo trong lúa, gan trong bụng (ý nói: việc trong nhà không nên nói ra) = le grain est dans son enveloppe, le foie dans le vendre (sens: il faut laver son linge sale en famille).
2. (d.) | brah binya \bH b{V% [Bkt.] võ tướng, quan võ. |
- po paruah brah binya (DN) _F@ F%r&H \bH b{V% vua tuyển chọn võ tướng.
3. (d.) | brah sunit \bH s~n{T [Bkt.] bùa hộ mạng (Chăm Ahiér). |
« Back to Glossary Index