brei \b] [Cam M]

/breɪ/

1. (đg.) cho, ban = donner, accorder. 
  • brei nyim \b] v[ cho mượn = prêter.
  • brei masraiy \b] m=\sY cho vay = prêter à intérêt.
  • brei wah \b] wH cho mượn tạm = prêter provisoirement.
  • brei thaoh \b] wH cho không = donner sans demander de rendre.
  • brei tabiak \b] tb`K cho ra, phát hành = émettre, distribuer.
  • brei thau \b] E~@ cho biết, báo = avertir.
  •  brei dat \b] dT cho phép = donner la permission.
  • brei mbeng \b] O$ cho ăn = donner à manger.
  • brei aw \b] a| cho áo = donner un habit.
  • brei gaon \b] _g<N ban lệnh = donner l’ordre de.
  • brei janâng \b] jn/ ban chức, phong chức.
2. (đg.) brei sap \b] xP [Bkt.] lên tiếng.
  • tanyi nyu klau mbeng klaoh yaom nyu brei sap tv} v~% k*~@ O$ _k*<H _y> v~% \b] xP hỏi nó ba lần mà nó không hề lên tiếng nào.
3. (đg.) brei aia \b] a`% [Bkt.] khích lệ, cổ vũ.
  • pah tangin brei aia pH tz{N \b] a`% vỗ tay khích lệ.
« Back to Glossary Index

Wak Kommen