buh b~H [Cam M]

/buh/

1. (đg.) bỏ, đơm = mettre.
  • buh sara dalam abu b~H xr% dl’ ab~% bỏ muối trong cháo = mettre du sel dans le potage.
  • buh di hatai b~H dl’ h=t ghi vào lòng = inscrire dans son cœur.
  • (idiotismes) buh lasei b~H ls] đơm cơm = préparer le riz pour les sacrifices.
  • muk buh m~K b~H bà đơm = femme chargée de préparer le riz.
  • buh mul b~H m~K bỏ chầu (bỏ từng nhúm lúa để tính giạ) = faire des petits tas de riz pour compter les mesures.
2. (đg.) chụm = attiser.
  • buh apuei b~H ap&] chụm lửa, nhóm lửa = attiser le feu.
3. (đg.) đánh = poser, mettre.
  • buh pung b~H p~/ đánh lờ = poser la nasse.
4. (đg.) đánh, đặt = tendre.
  • buh jung b~H j~/ đánh bẫy; đặt bẫy = tendre le piège (oiseaux).
  • buh gé b~H _g^ đánh cạm = tendre le piège (rats).
5. (đg.) đánh = compter.
  • buh katih b~H kt{H đánh bàn toán = compter avec le boulier.
 6. (đg.)  gài = boutonner.
  • buh kacing aw b~H kc{U a| gài nút áo = boutonner.
  • buh kiér b~H _k`@R khóa cửa = fermer la porte à clé.
7. (đg.) lắp = poser.
  • buh kareh b~H kr@H lắp kính = poser une vitre.
8. (đg.) đóng = mettre, pousser, mettre.
  • buh kasang b~H ks/ đóng gòng = mettre la gangue.
  • buh taik b~H =tK đóng chốt = pousser le verrou.
9. (đg.) khớp = mettre.
  • buh jaling b~H jl{U khớp cương = mettre le mors.
10. (đg.) rủa xả = maudire. 
  • kau buh hâ di grep yang k~@ b~H h;% d} \g@P y/ tao rủa mày đến tất cả thần linh.
« Back to Glossary Index

Wak Kommen