/but/
1. (d.) | thứ tư = mercredi. Wednesday. |
- harei but hr] b~T ngày thứ tư = mercredi.
- (palakhah) mbeng manyum dalam harei but (F%lAH) O$ mv~’ dl’ hr] b~T tổ chức đám cưới vào ngày thứ tư.
2. (d.) | cách nói của trẻ em để chỉ đám cưới = faire le mercredi (façon de parler des enfants pour désigner le jour du mariage). wedding party (the way of children talking to describe the wedding day). |
3. (d.) | [A, 339] cây bồ đề. linden Buddha’s tree, styrax. |
« Back to Glossary Index