/cɛh/
1. (đg.) | nở con = éclore. |
- baoh munuk caih _b<H mn~K =cH trứng gà nở = le poussin éclot.
- pacaih baoh F%=cH _b<H ấp trứng = faire couver.
2. (d.) | cái ché = grand jarre. |
- craok tapai dalam caih _\c<K t=p dl’ =cH làm rượu cần trong ché = préparer la bière de riz dans la jarre.
3. (đg.) | [Bkt.] nặn, bấm. |
- caih mun cH m~N nặn mụn.
- caih patieng =cH pt`$ bấm nhọt để làm vỡ mủ.