/cɛʔ/
1. (đg.) | để, đặt = mettre, poser. |
- caik tapuk akhar di ngaok paban =cK tp~K aAR d} _z<K pbN để quyển sách trên bàn = mettre le livre sur la table.
- caik di tian =cK d} t`N để bụng, để ý.
- caik di tian mâng asit tel praong (cd.) =cK d} t`N m/ ax|T t@L _\p” để ý từ nhỏ đến lớn.
- caik thaoh =cK _E<H để không, bỏ không.
- sang daok caik thaoh s/ _d<K =cK _E<H nhà còn để không.
- caik nâm angan =cK n’ aZN lưu danh.
- caik nâm angan ka harei hadei =cK n’ aZN k% hr] hd] lưu danh lại cho đời sau.
- caik mat =cK MT để ý, lưu ý.
- paka njep caik mat pk% W@P =cK MT điều phải lưu ý.
2. (đg.) | caik drei =cK \d] [Bkt.] cúi rạp mình. |
- caik drei talabat (DWM) =cK \d] tlbT cúi rạp mình lạy tạ.
3. (k.) | caik…caik =cK…=cK [Bkt.] mới đó…mà đã. |
- caik ngap caik ndok jién =cK ZP =cK _QK _j`@N mới làm đó mà đã đòi tiền.