/caʔ/
1. (đg.) | trói, cột, búi = attacher, lier. |
- cak mbuk cK O~K búi tóc = faire le chignon.
- cak njuh cK W~H củi bó = faire un fagot.
- cak klau canak njuh cK k*~@ cqK W~H cột ba bó củi = ficeler 3 fagots.
- cak brah nao glai cK \bH _n< =g* chuẩn bị gạo đi rừng = préparer le riz pour partir en forêt.
_____
Antonyms: ikak, garak, pak
2. (đg.) | nứt, mọc; rỉ = pousser, lever. |
- harek cak hr@K cK cỏ mọc = l’herbe pousse;
- phun kayau cak hala f~N ky~@ cK hl% cây nứt lá = l’arbre bourgeonne.
- aia cak a`% cK nước rỉ.
3. (đg.) | cak rok cK _rK [Bkt.] phát triển. |
- mada harei mada cak rok md% hr] md% cK _rK càng ngày càng phát triển.
4. (t.) | cak mbluak cK O*&K [Cam M] thêm thừa = qui dépasse la mesure. |
- ndom cak mbluak _Q’ cK O*&K nói thêm nói thừa = parler en exagérant.
5. (t.) | cak mbaok cK _O<K [Bkt.] quấn râu, quấn nhau. |
- pajaih cak mbaok p=jH cK _O<K giống mọc quá cử nên rễ quấn với nhau.