/cam/ ~ /ca:m/
1. (d.) | Chàm, Chăm = Cam. Cham ethnic. |
- Cam bal c’ bL Chăm lai Thượng = Cam métis montagnard.
- Cam cuh c’ c~H Chăm thiêu = Cam qui pratique l’incinération, (religion Akaphir).
- Cam bong c’ _bU Chăm chôn = Cam qui enterre ses morts (religion Bani).
- Cam dar c’ dR Chăm chôn = (id.).
- Cam Yuen c’ y&@N Kinh cựu = cam métissé de vietnamien (qqs. Cam de Phanri).
- Cam Baruw c’ br~| Chăm Islam Châu Đốc = Cam Islam de Châu-doc.
- Cam jiat c’ j`T Chăm thuần (Chăm không lai giống hay theo tôn giáo mới du nhập).
- Cam Kur c’ k~R một địa danh ở Phan Rí (ASP); Chăm lai Khmer.
- Cam ala c’ al% Chăm dưới (người Chăm).
- Cam ngaok c’ _z<K Chăm trên (người Thượng).
- Cam Hraoy c’ _\h<Y Chăm Hroi.
2. (d.) | đường ranh, ranh giới = limite, démarcation. boundary. |
- cih cam c{H c’ vẽ đường ranh.
3.(d.) | cam anih c’-an{H [Bkt.] mục tiêu. target. |
- cam anih pieh raksa c’ an{H p`@H rKs% mục tiêu bảo vệ.