cambuai c=O& [Cam M]

/ca-ɓʊoɪ/

1. (d.) môi, miệng = lèvres.
  • taong cambuai _t” c=O& môi = lèvres.
  • cambuai khim klao c=O& A[ _k*< miệng mỉm cười = sourire.
  • cambuai cambac c=O& cOC môi rộng = bouche fendue jusqu’aux oreilles.
  • lapih taong cambuai lp{H _t” c=O& mỏng môi = avoir les lèvres minces.
  • candip cambuai cQ{P c=O& khép miệng = serrer les lèvres.
  • tablait cambuai hia t=b*T c=O& h`% méo miệng khóc = faire la moue (enfant).
  • auak cambuai a&K c=O& lau miệng = s’essuyer la bouche.
  • auak cambuai yau manuk a&K c=O& y~@ mn~K chùi mỏ như gà = s’essuyer la bouche comme une poule (désigner les gens ingrats).
  • cambuai gaok c=O& _g<K miệng nồi = bouche de la marmite.
  • cambuai dalah c=O& dlH miệng lưỡi.
  • huec lo di cambuai dalah nyu h&@C _l% d} c=O& dlH v~% sợ miệng lưỡi nó lắm.
2. (t.) ralo cambuai r_l% c=O& nhiều chuyện = beacoup d’histoires.
  • urang ralo cambuai ur/ r_l% c=O& người nhiều chuyện = qui comme beaucoup de choses.
« Back to Glossary Index

Wak Kommen