cạn | X | dry; shallow; empty

I.  cạn, bị khô, khô cạn

(đg.)   E%~ thu 
Requested file could not be found (error code 404). Verify the file URL specified in the shortcode.
  /tʱu:/

dry, used up. 
  • nước cạn a`% E%~ aia thu.
    dry water.
  • cạn nước E%~ a`% thu aia.
    over water.
  • nước cạn sạch a`% E%~-A@U aia thu-kheng.
    run out of water.
  • cạn kiệt E%~-E/ thu-thang.
    depleted.

 

II.  cạn, khô cạn, nông

(t.)   h_k<H hakaoh 
  /ha-kɔh/

shallow. 
  • nước cạn (nông) a`% h_k<H aia hakaoh.
    shallow water.
  • nước cạn hay nước sâu thì cá vẫn sống được a`% h_k<H h_d<K a`% dl’, ikN lj/ hd`{P h~% aia hakaoh hadaok aia dalam, ikan lajang hadiip hu.
    whether shallow or deep water, the fish can survive.

 

III.  cạn, hết cạn, cạn hết

(t.)   ab{H abih 
  /a-bih/

empty; over.
  • cạn chén ab{H d} pz{N abih di pangin.
    empty the bowl.
  • cạn ly ab{H d} cwN abih di cawan.
    empty the cup.
  • cạn lời hết lý ab{H pn&@C abih panuec.
    speechless.
  • cạn tiền ab{H _j`@N abih jién.
    out of money.

 

« Back to Glossary Index

Wak Kommen