/ca-ŋʊa/
(d.) | nia = van. |
- urang jiong di mik saong wa, drei maaom cangua kaoh gai pataok ur/ _j`U d} m|K _s” w%, \d] m_a> cz&% _k<H =g p_t<K người tìm an ủi nơi chú nơi bác, riêng mình đi đội cái nia, chặt cây về chống đỡ (ý nói: mỉa mai kẻ đánh mất tình máu mủ đi tìm lợi danh với người ngoài).