/ca-nu:/
1. (d.) | dấu in, có lằn = marque, empreinte. |
- ataong hawei hu canu a_t” hw] h~% cn~%% đánh bằng roi có lằn = quand on frappe avec le rotin il y a une marque;
2. (d.) | cái cỡ = modèle, mesure. |
- duk mâng canu dK m/ cn~% đo bằng cái cỡ = mesurer avec un modèle.
3. (d.) | canu cagam cn~% cg’ [Bkt.] kích thước. |
- canu cagam kaya nan nde halei? cn~’ cg’ ky% nN Q^ hl]? kích thước vật ấy bao nhiêu?