/ca-tʊoɪ/
1. (đg.) | dụ, nhử = appeau, se servir d’un appeau. |
- catuai katruw c=t& k\t~| dụ bồ câu = se servir d’un pigeon comme appeau;
- katruw catuai k\t~| c=t& bồ câu mồi = pigeon-appeau.
- paoh catuai _p<H c=t& dùng bồ câu mồi làm mồi nhử để bắt bồ câu khác.
2. (d.) | [Bkt.] huyền bí, bí mật. |
- panuec paoh catuai pn&@C _p<H c=t& ngôn ngữ huyền bí; lời sấm.