/ceɪ/
1. (d.) | cậu, em trai của mẹ = petit frère de la mère. uncle (younger brother of mother). |
- mik cei m{K c] em trai của cha = petit frère du père.
- pacei pc] những người đã qua đời trong gia đình = les défunts de la famille.
2. (d.) | Cei Brei c] \b] [Bkt.] tên một chưởng lý Chàm. |