1. (d.) | núi = montagne. mountain. |
- cek glaong c@K _g*” núi cao = high mountain.
2. (d.) | bà nội (mẹ của mẹ) = grand-mère. grandmother (mother of mother). |
- ong cek kheng-kadeng tel ratuh thun o/ c@K A$-kd$ t@L r%t~H E~N ông bà mạnh khỏe đến trăm tuổi.
3. (d.) | cek-car c@K-cR [Bkt.] núi non, non sông. mountains, mountains and rivers. |
4. (d.) | cek-dhuk c@K-D~K [Bkt.] hòn non bộ. |
_____
1. (t.) | nói dóc, nói phét = se vanter. |
- juai ndom cek juai! =j& _Q’ c@K =j&! đừng nên nói dóc!
2. (t.) | cek-karek c@K-kr@K dóc phách, phách lối = faire quelque chose au-dessus de ses moyens. |
- ban nan cek-karek biak bN nN c@K-kr@K b`K cái thằng ấy phách lối thật.