1. (Skt.) daksina dKx{q% /d̪ak-si-na/ hướng Nam = Sud = south.
2. (d.) daksanak dKxnK /d̪ak-sa-nak/ chính Nam = plein Sud = directly south.
_____
1. (đg.) | sắp, xếp = ranger, arranger. |
- dak talei dK tl] xếp hàng = mettre en rang, inscrire, écrire;
- dak ray dK rY biên niên sử = écrire les chroniques.
- dak tapuk hu danak dK tp~K h~% dnK sắp xếp sách có thứ tự.
- dak pataom dK F%_t> chất đống.
2. (p.) |
(M. tidak) không, chẳng, không hề = ça ne fait rien. |
- dak tra dK \t% không hề gì, không quan trọng = ça ne fait rien.
- dahlak dak anit nyu dh*K dK an{T v~% tôi không hề yêu hắn.
3. (p.) | [Bkt.] càng. |
- dak daok tamuh di tian dK _d<K tm~H d} t`N càng ngồi thì ý tứ càng nảy ra.
4. (p.) | [Bkt.] thà rằng, chẳng thà. |
- dak lahik kabaw yau oh dak di malau mbaok (tng.) dK lh{K kbw y~@ oH dK d} ml~@ _O<K thà mất trâu còn hơn mất mặt.
- dak dahlak ngap biblaoh dK dh*K ZP b{_b*<H chẳng thà tôi làm cho rồi.
5. (p.) | dak-dak dK-dK [Bkt.] hàng hàng, lớp lớp. |
- ratak cei weiwei, traong cei dak-dak rtK c] w]w], _\t” c] dK-dK đậu của chú xanh tươi, cà của chú lớp lớp.
6. (k.) | dak…dak dK…dK [Bkt.] mỗi…mỗi, hằng. |
- dak malam dak hu dK ml’ dK h~% mỗi đêm mỗi có (có hằng đêm).
7. (d.) | [Cam M] bẫy chim = piège pour oiseaux. |
8. (d.) | [Bkt.] bờ cản. |
- bek dak b@K dK đắp bờ cản.