dalah dlH [Cam M]

/d̪a-lah/

1. (d.) lưỡi = langue.
  • dalah asau dlH as~@ lưỡi chó.
  • mâk dalah liah mK dlH l`H lấy lưỡi liếm.
  • dalah yau dalah ula carwak (tng.) dlH y~@ dlH ul% cRwK lưỡi như lưỡi rắn hổ mang.

2. (d.) ngọn = flamme.
  • dalah apuei dlH ap&] ngọn lửa = flamme du feu.
  • dalah dién dlH _d`@N ngọn đèn = flamme de la lampe.
  • dalah rayak dlH ryK ngọn sóng.
  • daok di lok praong yaom aia tasik, ra ngap kapal blaoh ndik haké di ngaok dalah rayak (AGA) _d<K d} _lK _\p” _y> a`% ts{K, r% ZP kpL _b*<H Q{K h_k^ d} _z<K dlH ryK trên đời không có gì lớn hơn đại dương nhưng người ta có thể làm thuyền vượt qua cơn sóng cả.

3. (d.) mặt = surface. 
  • dalah aia dlH a`% mặt nước = surface de l’eau.
  • hala thu ndong thek di dalah aia hl% E~% _Q/ E@K d} dlH a`% lá khô trôi nổi trên mặt nước.

4. (t.) dư, thừa = de reste, en surplus.
  • ndom dalah _Q’ dlH nói thừa.
  • dalah si thau dlH s} E~@ thừa hiểu.
  • lasei huak daok dalah ls] h&K _d<K dlH ăn cơm còn thừa.
  • dalah-dalai dlH-d=l dư dật, thừa thải = surabondant, excédentaire.
  • kayakar dalah-dalai, saai juai bidha juai! kykR dlH-d=l, x=I =j& b{D% =j&! của cải đã dư dật, anh chớ lo!
  • dalah labaih dlH l=bH dư thừa.
  • caik dalah labaih pieh wek ka thei? =cK dlH l=bH p`@H w@K k% E] dành phần dư thừa đề cho ai?
  • manuis dalah labaih mn&{X dlH l=bH kẻ dư thừa (không ai đếm xỉa tới).

_____
Synonyms:   labaih, cik

 5. (d.)  gài bông (dệt) = galon.
  • dalah jih dlH j{H gài bông = galons (en général).
  • jih dalah j{H dlH thổ cẩm, hàng dệt tay của người Chăm (nói chung).

 6. (d.)  dalah rasa dlH rs% [Bkt.] cây lưỡi long, cây xương rồng.
  • paga apuh mâng dalah rasa pg% ap~H m/ dlH rs% rào rẫy với cây lưỡi long.
« Back to Glossary Index

Wak Kommen