1. đào, cuốc đào ra hố lớn
(đg.) _c<H caoh to dig (dig out a wide crater). |
- đào hầm _c<H lb/ caoh labang.
digging a large hole.
2. đào, đào hố nhỏ và sâu để trồng hoặc cắm một vật gì đó vào.
(đg.) kl] kalei to dig (dig out small and deep craters [to plant]). |
- đào lỗ cắm cọc rào kl] lb/ pl% g$ pg% kalei labang pala geng paga.
dig a hole to put a fence pillar. - đào khoai kl] hb] kalei habei.
dig the potato (to plant or to take it out).
3. đào, đào bới, đào xới để tìm một vật gì đó
(đg.) ckC cakac to dig in (to find something). |
- đào bới tìm vàng ckC d&H mH cakac duah mâh.
dig for gold.
4. đào, đào múc, đào xúc đất lên để tạo một cái hố rộng lớn vừa đủ và sâu
(đg.) k&@C kuec to dig and scoop up (to make a well for example). |
- đào giếng k&@C bz~N kuec bangun.
dig a well.
« Back to Glossary Index