đến | | come; reach, arrive

1. (thông thường)

(đg.)   =m mai 
  /maɪ/

to come (normally).
  • bạn đến chơi y~T =m mi{N yut mai main.
    friend comes to visit (or play).
  • người bạn Dawit từ Huê Kỳ đến thăm làng Chăm xứ Panduranga y~T dw{T m/ d} am@r{k% =m rw$ pl] c’ d} ngR F/d~r/ yut Dawit mâng di Amerika mai raweng palei Cam di nagar Pandarang.
    friend David from the United States comes to visit the Cham village in Panduranga.

 

2.  (dùng với nghĩa trang trọng, trịnh trọng)

(đg.)   m=r marai 
  /mə-raɪ/

to come (formally; in accordance with the rules of convention or etiquette).
(m + rY)
  • thần đến hưởng vật _F@ m=r _l`$ ky% po marai liéng kaya.
    Spirit come to enjoy the gifts.
       

 

3.  đến, tới, đạt

(đg.)   t@L tel 
Requested file could not be found (error code 404). Verify the file URL specified in the shortcode.
  /tʌl/

reach, arrive.
  • đến đâu cũng thấy t@L hl] lj/ _OH tel halei lajang mboh.
    see everywhere; ubiquitous.
           
  • đến đâu rồi? t@L hl] pj^? tel halei paje?
    where are you now?
  • đến làng Văn Lâm rồi t@L pl] r’ pj^ tel palei Ram paje.
    arrived at Ram village.
  • chạm đến đỉnh rw@K t@L pb~/ rawek tel pabung.
    reach the top.
  • dùng đủ đến ngày mai pQR gP t@L pg~H pandar gap tel paguh.
    enough to use until tomorrow.

 

« Back to Glossary Index

Wak Kommen